Câu 9: Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất): A. 10 lít. B. 50 lít. C. 60 lít. D. 70 lít.
Câu 10: Cấu hình electron của Fe (Z = 26) là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s1. Câu 11: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3. B. CrO3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO. C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2. D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7. Câu 12: Hợp chất nào sau đây không tồn tại?
A. BH3. B. NH3. C. H2S. D. HCl.
Câu 13: Ion CrO42-có màu:
A. Da cam. B. Hồng. C. Vàng. D. Xanh lam. Câu 14: Dẫn V (lít) khí oxi vừa đủ qua crom (II) hiđroxit có lẫn nước, sau phản ứng thu được 3,09 gam crom (III) hiđroxit. Giá trị V là:
A. 168 ml. B. 0,168 l. C. 0,093 l. D. 93 ml. Câu 15: Chọn nhận định chưa đúng:
A. Cr(OH)2 là chất rắn, màu vàng.
B. Cr(OH)2 có tính oxi hóa.
C. Trong không khí, Cr(OH)2 oxi hóa thành Cr(OH)3.
D. Cr(OH)2 là một bazơ.
Câu 16: Ion Cu2+ khác nguyên tử Cu ở chỗ là ion Cu2+ _____ nguyên tử Cu. Từ thích hợp điền vào “___” là:
A. Ít hơn 2e. B. Nhiều hơn 2e.
C. Nhiều hơn 1e. D. Ít hơn 1e.
Câu 17: Cho 2,4 gam kim loại magie phản ứng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric H2SO4 (đặc, nóng). Sau khi phản ứng kết thúc hoàn toàn, thấy có khí SO2 thoát ra. Khối lượng muối thu được có khối lượng là:
A. 12 gam. B. 9,6 gam. C. 19,6 gam. D. 2,6 gam. Câu 18: Kim loại nào sau đây không khử được axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3?
A. Fe. B. Al. C. Au. D. Mg.
Câu 19: Chất khử nào sau đây không bị oxi hóa tạo thành hợp chất của kim loại đó có số oxi hóa cao hơn?
A. FeS2. B. CuO. C. Fe3O4. D. Cu2O.