About Me

Gốc axit là gì và cách đọc tên các gốc axit thường gặp mới nhất

 Gốc axit là gì ?

Gốc axit là phần còn lại của axit sau khi đã được tách hidro.

Thí dụ:

- Axit H2SO4 có gốc axit là SO4

- Axit HCl có gốc axit là Cl

- HNO3 có gốc axit là NO3

- H3PO4 có gốc axit là PO4

Cách đọc tên gốc axit như nào ?

Cách đọc tên gốc axit có nhiều cách khác nhau nhưng chúng ta phân nhóm từng loại axit với nhau và rút ra quy luật đọc tên của từng nhóm đó. Như vậy, việc đọc tên gốc axit sẽ dễ dàng hơn rất nhiều.

STT

Công thức hoá học của axit

Tên gọi

Khối lượng axit (đvC)

Công thức hoá học của gốc axit

Tên gọi gốc axit

Hóa trị

Khối Lượng Gốc Axit (đvC)

1

HCl Axit clohidric 36.5 -Cl Clorua

I

35.5

2

HBr Axit bromhidric 81 -Br Bromua

I

80

3

HF Axit flohidric   -F Florua

I

 

4

HI Axit iothidric 128 -I Iotdua

I

127

5

HNO3 Axit nitric   -NO3 Nitrat

I

62

6

HNO2 Axit nitrit   -NO2 Nitrit

I

46

7

H2CO3 Axit cacbonic   =CO3 Cacbonat

II

60

8

H2SO4 Axit sufuric   =SO4 Sunfat

II

96

9

H2SO3 Axit sunfuro   =SO3 Sunfit

II

80

10

H3PO4 Axit photphoric   PO4 Photphat

III

95

11

H3PO3 Axit photphoro   PO3 Photphit

III

79

12

      =HPO4 Hidro photphat

II

96

13

      -H2PO4 Di hidro photphat

I

97

14

      -HSO4 Hidro sunphat

I

97

15

      -HSO3 Hidro sunphit

I

81

16

      -HCO3 Hidro cacbonat

I

61

17

H2S Axit hidro sunfua   =S Sunfua

II

32

18

H2SiO3 Axit silicric   =SiO3 Silicat

II

 

19

       =HPO3        Hidro photphit

II

 

20

      -H2PO3 Di hidro photphit

I